CÔNG TY ĐIỆN LỰC PHÚ XUYÊN | |
---|---|
Mã số thuế | 0100101114-026 |
Địa chỉ | Tiểu khu Thao Chính, Thị Trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG MINH GIANG ( sinh năm 1972 – Hà Nội) |
Điện thoại | 0422670545 |
Ngày hoạt động | 2008-12-09 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất vật tư, thiết bị điện; |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: – Sản xuất và kinh doanh mua bán điện năng. – Đầu tư phát triển các dự án năng lượng mới, năng lượng tái tạo, các công trình thủy điện vừa và nhỏ. |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: – Truyền tải, phân phối và kinh doanh mua bán điện năng. – Đầu tư phát triển lưới điện có tính chất phân phối. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây lắp, giám sát lắp đặt thiết bị các công trình đường dây và trạm biến áp |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: – Xây lắp, giám sát lắp đặt thiết bị các công trình viễn thông – công nghệ thông tin – Xây lắp, giám sát công trình điện dân dụng, công nghiệp |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Xuất nhập khẩu, kinh doanh vật tư, thiết bị ngành điện, thiết bị viễn thông – công nghệ thông tin; – Bán buôn các thiết bị đun nước nóng dùng năng lượng mặt trời và các thiết bị tiết kiệm năng lượng điện khác. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Dịch vụ vận tải phục vụ sản xuất kinh doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: – Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; – Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: – Cho thuê văn phòng (tại trụ sở Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội và tại trụ sở các đơn vị phụ thuộc) – Cho thuê tài sản, cơ sở hạ tầng điện lực. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Tư vấn quy hoạch điện lực – Khảo sát, thiết kế; tư vấn quản lý dự án; tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, lập dự toán và giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp, các công trình thủy điện vửa và nhỏ, công trình viễn thông – công nghệ thông tin, các công trình công nghiệp và dân dụng; – Tư vấn, thiết kế, lắp đặt, giám sát, cấu hình, kết nối mở rộng phần cứng và phần mềm của hệ thống SCADA/DMS, các hệ thống tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh. – Tư vấn giải pháp công nghệ tiết kiệm năng lượng và tư vấn thực hiện các dự án tiết kiệm năng lượng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: – Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phục vụ yêu cầu quản lý Nhà nước và các tổ chức, cá nhân; Kiểm tra, đánh giá các phương tiện đo, hệ thống đo theo quy định của pháp luật; – Kiểm định an toàn công nghiệp, các loại máy, thiết bị, hệ thống thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; các thiết bị, dụng cụ điện. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: -Dịch vụ chuyển giao công nghệ; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin. |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo (trên hóa đơn tiền điện và trên Web của Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị điện lực – Hoạt động tự động hóa và điểu khiển; – Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, lắp đặt, kiểm tra: các loại thiết bị điện, phương tiện đo lường điện, dụng cụ đo lường, trang thiết bị điện, bảo vệ, điều khiển; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Dịch vụ chăm sóc khách hàng sử dụng điện; – Dịch vụ chăm sóc khách hàng trong các lĩnh vực khác; Dịch vụ tư vấn về phát triển khách hàng sử dụng điện, đánh giá sự hài lòng của khách hàng, cung cấp thông tin về điện cho khách hàng. – Quản lý vận hành, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hóa thuộc các công trình lưới điện đến cấp điện áp 110KV và các công trình lưới điện 220KV có tính chất phân phối; – Quản lý, vận hành, xử lý sự cố, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, nâng cấp hệ thống SCADA/DMS; – Thu thập, xử lý, cung cấp thông tin từ hệ thống SCADA. Kết nối và trao đổi cơ sở dữ liệu với các hệ thống khai thác dữ liệu khác. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phục vụ quản lý, vận hành, sửa chữa lưới điện; – Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin và viễn thông chuyên ngành; – Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động; – Đào tạo về lĩnh vực chăm sóc khách hàng. – Đào tạo về lĩnh vực SCADA/DMS, tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh, vận hành các trung tâm điều khiển xa. |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng