CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT SEEN | |
---|---|
Tên quốc tế | SEEN TECHNOLOGIES CORPORATION, |
Tên viết tắt | SEEN CORP.. |
Mã số thuế | 0100946471 |
Địa chỉ | Số 1, phố Thanh Lâm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ ĐỨC BẢO Ngoài ra LÊ ĐỨC BẢO còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 02437659660 |
Ngày hoạt động | 1999-10-14 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2431 | Đúc sắt, thép |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: – Sản xuất thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường, thiết bị quan trắc và phân tích môi trường; – Sản xuất và lắp ráp máy móc thiết bị tự động hoá và cơ khí; |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất, lắp ráp máy móc thiết bị và các sản phẩm điện, điện tử; – Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn; – Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện; – Sản xuất chuông điện; – Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện; – Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa); – Sản xuất máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục; – Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS); – Sản xuất máy triệt sự tràn; – Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện; – Sản xuất tủ, bảng điện; – Sản xuất điện cực cacbon và graphit, kết nối, các sản phẩm cacbon và graphit điện khác; – Sản xuất máy thực hành gia tốc; – Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc; – Sản xuất súng cầm tay hàn sắt; – Sản xuất nam châm điện; – Sản xuất còi báo động; – Sản xuất bảng ghi tỉ số điện tử; – Sản xuất các thiết bị tín hiệu như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành; – Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thủy tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản; – Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong; – Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay. |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Thu gom, xử lý nước thải; |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: – Thu gom vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt – Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: – Phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Chi tiết: – Xử lý chất thải rắn sinh hoạt – Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: – Xử lý chất thải nguy hại – Thu gom, xử lý khí thải, chất thải rắn; |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tái chế, tái sử dụng chất thải; |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Xử lý ô nhiễm môi trường và bảo vệ môi trường; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Tư vấn, xây lắp các công trình điện cho đến 35KV; |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt các công trình hạ tầng kỹ thuật, điện, tự động hóa, cơ khí, khí thải, chất thải rắn, nước cấp, nước thải dân dụng và công nghiệp; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt công trình kỹ thuật và xử lý môi trường; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: – Đầu tư, xây dựng theo hình thức BT, BOT, EPC, BTO, BOO các dự án hạ tầng kỹ thuật, điện, tự động hóa, cơ khí, khí thải, chất thải rắn, nước cấp, nước thải dân dụng và công nghiệp. – Thi công xây dựng lắp đặt các công trình hạ tầng kỹ thuật, điện, tự động hóa, cơ khí, khí thải, chất thải rắn, nước cấp, nước thải dân dụng và công nghiệp; – Xây dựng khu đô thị, khu công nghiệp; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết – Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: – Bán buôn quặng kim loại – Bán buôn sắt, thép – Bán buôn kim loại khác (Trừ bán buôn vàng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Buôn bán tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất các chương trình phần mềm, sản phẩm điện tử, tin học; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm các dịch vụ tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư, kinh doanh bất động sản; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Khảo sát xây dựng (Điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 92 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Kiểm định xây dựng (Điều 97 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng); – Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ kỹ thuật điện tử, cơ khí và kỹ thuật môi trường; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng