CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM FPT | |
---|---|
Tên quốc tế | FPT SOFTWARE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | FPT- SOFT CO.,LTD |
Mã số thuế | 0101601092 |
Địa chỉ | Tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM MINH TUẤN Ngoài ra PHẠM MINH TUẤN còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 02437689048 |
Ngày hoạt động | 2004-12-23 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1820 | Sao chép bản ghi các loại (Trừ loại Nhà nước cấm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; – Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá tài sản) |
5820 | Xuất bản phần mềm – Sản xuất và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phần mềm./. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo nội dung bị cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Loại trừ các hoạt động điều tra thu thập ý kiến về các sự kiện chính trị |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Hoạt động môi giới bản quyền – Hoạt động đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ – Tư vấn về công nghệ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: – Cung cấp và quản lý nguồn lao động – Cho thuê lại lao động |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu – Hoạt động thương mại điện tử |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục công nghệ thông tin, lập trình. – Giáo dục ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; – Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; – Giáo dục trực tuyến; (Loại trừ: Dạy về tôn giáo; hoạt động của các trường Đảng; đoàn thể) (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: – Tư vấn du học – Tư vấn giáo dục, – Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục – Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng