CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY BIA HEINEKEN VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | HEINEKEN VIETNAM BREWERY LIMITED COMPANY |
Mã số thuế | 0300831132 |
Địa chỉ | Tầng 18 và 19, tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | WIETSE MUTTERS |
Điện thoại | (028) 38 222755 |
Ngày hoạt động | 2008-10-24 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1102 | Sản xuất rượu vang Chi tiết: nước trái cây lên men |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia Chi tiết: Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (Doanh nghiệp phải thực hiện theo đúng quy mô sản xuất quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4303447008 thay đổi lần 1 ngày 03/02/2016) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Sản xuất thức uống đại mạch, nước giải khát |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất điện gió, điện mặt trời và điện khác (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối, thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: – Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa là nước có ga, bia, rượu vang… có mã số HS 2201, 2202, 2203, 2204, 2205, 2206, 2207, 2208 theo quy định của pháp luật Việt Nam. – Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã số HS 3924.10.00, 4202.12, 4202.12.99, 4202.19.90, 4202.91.19, 4823.70.00, 6110.90.00, 6203.39.00, 6204.39.00, 6204.49.00, 6302.60.00, 6505.00.90, 6601, 7013.37.00, 7013.99.00, 7015, 8518.21.90, 8518.30.10, 8523.51.21 (trừ thiết bị lưu trữ thông tin đã ghi), 9102.11.00, 9102.12.00, 9102.21.00, 9105.29.00, 9506.32.00, 9506.39.00, 9608.10, 9608.30, 9613.10, 9613.20, 8205.51.90, 7615.10.90, 9004.10.00, 6117.90.00, 6103.39.00, 4820.90.00, 7323.93.10, 8308.10.00, 9504.20.90, 9205.90.90, 6117.80.20, 6104.49.00, 6103.39.00, 4016.91.90, 9405.60.90, 9401.80.00, 8414.10.00, 6305.39.90, 7615.10.90, 8308.90.90, 8543.70.20, 9008.50.90, 3926.90.99, 4820.90.00, 3926.40.00, 7323.99.90 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Nghị định 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ và Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/201 3của Bộ Công thương) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã số HS 3924.10.00, 4202.12, 4202.12.99, 4202.19.90, 4202.91.19, 4823.70.00, 6110.90.00, 6203.39.00, 6204.39.00, 6204.49.00, 6302.60.00, 6505.00.90, 6601, 7013.37.00, 7013.99.00, 7015, 8518.21.90, 8518.30.10, 8523.51.21 (trừ thiết bị lưu trữ thông tin đã ghi), 9102.11.00, 9102.12.00, 9102.21.00, 9105.29.00, 9506.32.00, 9506.39.00, 9608.10, 9608.30, 9613.10, 9613.20, 8205.51.90, 7615.10.90, 9004.10.00, 6117.90.00, 6103.39.00, 4820.90.00, 7323.93.10, 8308.10.00, 9504.20.90, 9205.90.90, 6117.80.20, 6104.49.00, 6103.39.00, 4016.91.90, 9405.60.90, 9401.80.00, 8414.10.00, 6305.39.90, 7615.10.90, 8308.90.90, 8543.70.20, 9008.50.90, 3926.90.99, 4820.90.00, 3926.40.00, 7323.99.90 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Nghị định 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ và Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/201 3của Bộ Công thương) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ lập trình (CPC 842) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan đến lắp đặt phần cứng máy tính; Dịch vụ thực hiện phần mềm: Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống; Dịch vụ phân tích hệ thống; Dịch vụ thiết kế hệ thống (CPC 841-842) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy tính (thực hiện tại địa chỉ của khách hàng); Dịch vụ máy tính khác (CPC 845, 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu; Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 843, 844) |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được phép hoạt động Dịch vụ thương mại điện tử sau khi thực hiện đầy đủ các thủ tục để được cấp các giấy phép có liên quan và đảm bảo tuân thủ các quy định, nghĩa vụ tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; Nghị định 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong quá trình hoạt động. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý: Dịch vụ tư vấn quản lý chung; Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh); Dịch vụ tư vấn quản lý marketing; Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực; Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất; Dịch vụ quan hệ cộng đồng; Dịch vụ tư vấn quản lý khác (CPC 865) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa chi tiết: phòng khám chuyên khoa nội tổng hợp (CPC 9312) |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng