CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN NAM – XÍ NGHIỆP TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ 301 | |
---|---|
Tên viết tắt | XÍ NGHIỆP TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ 301 |
Mã số thuế | 0310370603-014 |
Địa chỉ | Số 30 Đường số 3, Khu phố 4, Phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ VĂN THỌ ( sinh năm 1975 – Quảng Bình) |
Điện thoại | 02854020346 |
Ngày hoạt động | 2011-03-01 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng (không hoạt động tại trụ sở). |
0710 | Khai thác quặng sắt Chi tiết: Các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt; Các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt. (Không hoạt động tại trụ sở) |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Nhóm này gồm: Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. (Không hoạt động tại trụ sở) |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm Chi tiết: Các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: vàng, bạc, bạch kim (không hoạt động tại trụ sở); Vàng sa khoáng (khi có đủ điều kiện cho phép; Khai thác, chế biến quặng đồng, Niken, chì, kẽm, vàng, bạc.. |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: Đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch; Hoạt động chẻ, đập vỡ đá để làm nguyên liệu thô cho sản xuất vật liệu xây dựng, làm đường; Hoạt động khai thác đá phấn làm vật liệu chịu lửa; Hoạt động đập vỡ, nghiền đá; Hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu; Hoạt động khai thác đất sét, cao lanh; Hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm (không hoạt động tại trụ sở). |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón Chi tiết:Hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên;Hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên; Hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt động nung chảy; Hoạt động khai thác quặng bari cacbonat, bari sunphat (barít), borat tự nhiên, sunfatmanhe tự nhiên; Hoạt động khai thác khoáng chất khác chủ yếu chứa hoá chất ví dụ như đất màu và fluorit; Hoạt động khai thác phân động vật. |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn Chi tiết:Khai thác than bùn; Thu gom than bùn |
0893 | Khai thác muối Chi tiết:Các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối;Sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác; Nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất. |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác, chế biến khoáng sản; Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác…; Đá quý, bột thạch anh, mica…(Không hoạt động tại trụ sở) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết:Hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng; Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng; Hoạt động cung cấp dịch vụ khoan thử và đào thử. (không hoạt động tại trụ sở). |
1811 | In ấn (trừ in, tráng bao bì kim loại; in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất bột nhẹ, sản xuất đá hạt vê; Sản xuất bột đá thạch anh nhân tạo; Sản xuất các loại gạch: tuynen, không nung, siêu nhẹ, blog, bê tông, …; Sản xuất đá răm, bột đá, đất sét, cao lanh, khoáng chất donomit nung; Sản xuất đá vôi; Sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); Sản xuất các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện); – Sản xuất các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than; Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện).(Không hoạt động tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Các dịch vụ bảo hành, bảo trì máy móc, thiết bị trong ngành tài nguyên môi trường. (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại; xử lý ô nhiễm môi trường; thực hiện các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường; điều tra quan trắc môi trường |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Đầu tư xây dựng các công trình xử lý nước sạch, nước thải, rác thải, chất thải; xây dựng và vận hành hệ thống quan trắc, giám sát tài nguyên nước; đầu tư, xây dựng bất động sản; Khảo sát, thiết kế, nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ, xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, vệ sinh môi trường; triển khai các giải pháp phòng chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường (không gồm hoạt động thiết kế công trình xây dựng); thoát nước và xử lý nước thải; Xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông; phân loại nguồn nước; lập danh mục lưu vực sông, danh mục nguồn nước; khai thác nước mặt, nước ngầm; xử lý và cung cấp nước. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Các dịch vụ kinh doanh, cung cấp máy móc, thiết bị trong ngành tài nguyên môi trường; Bán buôn máy móc, thiết bị, vật tư khoa học kỹ thuật trong các lĩnh vực: đo đạc bản đồ, địa chất khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn khoáng sản |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà nghỉ, nhà khách, khách sạn (đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tại trụ sở) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất phần mềm |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đo đạc bằng công nghệ định vị vệ tinh; Tư vấn, giám sát, lắp đặt mạng viễn thông, hệ thống thông tin tài nguyên môi trường; Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay; xử lý ảnh hàng không, ảnh viễn thám, ảnh chụp, quét địa hình. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành trong các lĩnh vực: đo đạc và bản đồ, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, địa chất và khoáng sản, biển và hải đảo; Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác (không hoạt động tại trụ sở). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh, khai thác các công trình xử lý nước sạch, nước thải, rác thải, chất thải; kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Định giá bất động sản; môi giới bất động sản. Tư vấn bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết:Hoạt động đo đạc bản đồ. Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác (trừ dược học). Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng, Thiết kế công trình cấp thoát nước; Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp. -Lập dự án, tư vấn kiểm tra -Tư vấn đầu tư xây dựng – Khảo sát, thiết kế, lập dự án, lập thiết kế kỹ thuật – dự toán, tư vấn kiểm tra, giám sát, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm trong các hoạt động về đo đạc bản đồ, đất đai, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu, địa chất và khoáng sản, biển và hải đảo; – Xây dựng lưới khống chế mặt phẳng, độ cao, lưới trọng lực các cấp, hạng; Tư vấn, khảo sát, đo vẽ thành lập và hiện chỉnh bản đồ địa hình các tỷ lệ. – Đo đạc công trình phục vụ cho thiết kế, quy hoạch, xây dựng và quản lý các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình ngầm, công trình thuỷ; – Đo vẽ thành lập bản đồ đáy biển, sông, hồ; bản đồ địa giới hành chính, bản đồ hành chính các cấp; các loại bản đồ chuyên đề, chuyên ngành khác; – Thành lập lưới địa chính các cấp hạng; đo vẽ bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính các loại tỷ lệ; lập hồ sơ đăng ký đất đai phục vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; – Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước: Điều tra địa vật lý, địa chấn, động đất; hoạt động điều tra địa chất; hoạt động điều tra đất đai và đường biên giới; hoạt động điều tra thủy học; hoạt động điều tra lớp dưới bề mặt. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thống kê, kiểm kê đất đai; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định giá đất; xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất; xây dựng bản đồ giá đất; điều tra thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất đai; tư vấn pháp lý về quyền sử dụng đất và tài sản trên đất; – Điều tra, đánh giá, kiểm kê, quy hoạch tài nguyên nước; lập bản đồ tài nguyên nước, xây dựng mô hình toán, vật lý diễn toán dòng chảy, lan truyền vật chất trong hệ thống sông và các tầng chứa nước. Lập quy hoạch, kế hoạch điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường biển; Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản; thăm dò, quy hoạch khai thác sử dụng khoáng sản – Kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư khoa học kỹ thuật trong các lĩnh vực: đo đạc bản đồ, địa chất khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Chi tiết:Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực: đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất khoáng sản, tài nguyên nước; điều tra cơ bản tài nguyên môi trường biển, quy hoạch tổng thể phân vùng biển, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết:Nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát công trình) |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh Chi tiết: Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay; xử lý ảnh hàng không, ảnh viễn thám, ảnh chụp quét địa hình. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Môi giới thương mại. Tư vấn môi trường; – Quan trắc môi trường; – Điều tra, thu thập xử lý các dữ liệu liên quan đến lĩnh vực môi trường biển và hải đảo; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; – Tư vấn lập báo cáo đầu tư, báo cáo đánh giá tác động môi trường. Lập cam kết bảo vệ môi trường; – Tư vấn, thẩm định, nghiên cứu Chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực môi trường; – Tư vấn về nông, lâm nghiệp – Quy hoạch tài nguyên nước và môi trường; – Đo đạc các thông số môi trường; thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học – kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường; – Các dịch vụ về chuyển giao công nghệ tài nguyên môi trường; – Đầu tư, thực hiện các dịch vụ về kỹ thuật nông nghiệp, lâm nghiệp; – Điều tra, khảo sát diễn biến địa hình lòng sông, cửa sông và vùng biển, ven bờ tại những nơi thường xảy ra bão, lũ, thiên tai và các hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm khác; cung cấp, khai thác các dịch vụ về khí tượng thủy văn và môi trường, biến đổi khí hậu; – Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng tài nguyên nước; điều tra cơ bản, thống kê, đánh giá, dự báo, xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia tài nguyên nước; lập kế hoạch và tổ chức triển khai các biện pháp phòng, chống ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước trên các lưu vực sông; phục hồi, cải tạo các nguồn nước, dòng sông bị ô nhiễm, cạn kiệt; xác định dòng chảy tối thiểu trong sông, ngưỡng giới hạn khai thác của các tầng chứa nước, các khu vực dự trữ nước, các khu vực hạn chế khai thác nước dưới đất. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành du lịch trong nước và quốc tế; |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Đào tạo công nhân kỹ thuật, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Đào tạo công nhân kỹ thuật, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Không hoạt động tại trụ sở) |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng