CÔNG TY TNHH MAI VINA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | MAI VINA VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MAI VINA VN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0317853511 |
Địa chỉ | 528/17/13 Tỉnh Lộ 43, Phường Tam Bình, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | MAI THỊ THU HUYỀN |
Điện thoại | 0354500366 |
Ngày hoạt động | 2023-05-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Trừ giết mổ gia súc gia cầm) (không hoạt động tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (không hoạt động tại trụ sở) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (không hoạt động tại trụ sở) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (không hoạt động tại trụ sở) |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (không hoạt động tại trụ sở) |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột (Không hoạt động tại trụ sở, trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) |
1311 | Sản xuất sợi (không tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi (Không hoạt động tại trụ sở) |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (Không hoạt động tại trụ sở) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) (Không hoạt động tại trụ sở) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su tại trụ sở) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú (Không hoạt động tại trụ sở) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (Không hoạt động tại trụ sở) |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (Không hoạt động tại trụ sở) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hóa ( Trừ đấu giá hàng hóa ) |
4631 | Bán buôn gạo (Không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (Không hoạt động tại trụ sở) |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Xuất, nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ (Trừ vàng, tem, tiền kim khí, hoạt động của đấu giá viên). (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ bán lẻ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, bình gas, hóa chất, súng,đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động thiết kế thời trang (trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát xây dựng) |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng