CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG THIÊN LONG | |
---|---|
Tên quốc tế | THIEN LONG ENVIRONMENT AND INVESTMENT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | THIEN LONG ENVIRONMENT |
Mã số thuế | 0318410590 |
Địa chỉ | T6-22, Số 88 Đường Phước Thiện, Khu Phố Phước Thiện, Phường Long Bình, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | HUỲNH THỊ MỸ NỮ |
Điện thoại | 0378992110 |
Ngày hoạt động | 2024-04-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (không hoạt động tại trụ sở). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Thu gom, xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: Xử lý chất thải rắn, lỏng, khí thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tái chế, tái sử dụng chất thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Xử lý ô nhiễm môi trường và bảo vệ môi trường (không hoạt động tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, đường thủy, bến cảng, đê đập. Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện; Xây dựng công trình cầu đường bộ; Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, véc ni; Bán buôn đồ ngũ kim; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn đầu tư và xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nông thôn, giao thông, thủy lợi, công trình hạ tầng đô thị, hạ tầng kỹ thuật, khu công nghiệp, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, công trình cảng và cầu cảng, công trình điện, điện hạt nhân, chi tiết như sau: – Lập và thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi; – Thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn; – Lập, thiết kế và thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công; định mức đơn giá các loại công trình, dự toán công trình và hệ thống hạ tầng kỹ thuật; – Tư vấn đấu thầu; Quản lý dự án xây dựng; – Giám sát thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị; – Tư vấn thiết kế, thẩm tra đường dây và trạm biến áp đến 220KV, hệ thống điện, âm thanh, thông tin, điện thoại, hệ thống điều khiển toàn nhà, hệ thống thông gió cấp nhiệt và điều hòa không khí, xử lý môi trường khí, khảo sát đo đạc hệ thống chống sét, hệ thống gas; – Tư vấn thiết kế, thẩm tra các công trình điện hạt nhân; các công trình giao thông, thủy lợi, nhà máy cấp nước, cảng và cầu cảng, cảng biển; – Tư vấn thiết kế, thẩm tra các công trình dầu khí; – Tư vấn thiết kế và thẩm tra thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy và thiết bị bảo vệ, trang trí nội, ngoại thất các loại công trình; – Tư vấn thiết kế phòng chống mối cho các công trình xây dựng; – Thiết kế hệ thống thông tin đối với công trình thông tin liên lạc, Bưu chính viễn thông; – Tư vấn thiết kế hệ thống cấp, thoát nước trong và ngoài nhà; nhà máy xử lý nước thải, chất thải rắn; – Tư vấn, thiết kế các công trình văn hóa, thể thao. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về công nghệ; môi trường; hoạt động mua giới thương mại |
7500 | Hoạt động thú y |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng