0318418014 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI HỒNG NHUNG

Trang chủ / Kinh tế / Doanh nghiệp / Thông tin doanh nghiệp / 0318418014 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI HỒNG NHUNG

icon

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI HỒNG NHUNG
Tên quốc tế HONG NHUNG SERVICES AND TRANSPORTATION COMPANY LIMITED
Mã số thuế 0318418014
Địa chỉ 93/6A Đường 14, Phường Phước Bình, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Người đại diện HỒ THỊ HỒNG NHUNG
Điện thoại 0586710997
Ngày hoạt động 2024-04-22
Quản lý bởi Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0510 Khai thác và thu gom than cứng
(Không hoạt động tại tụ sở)
0520 Khai thác và thu gom than non
(Không hoạt động tại tụ sở)
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
(Không hoạt động tại tụ sở)
0892 Khai thác và thu gom than bùn
(Không hoạt động tại tụ sở)
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
(Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước)
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
(Không bao gồm chia tách đất và cải tạo đất)
4311 Phá dỡ
(Trừ hoạt động dò mìn, nổ mìn)
4312 Chuẩn bị mặt bằng
(Trừ hoạt động dò mìn, nổ mìn)
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: – Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; – Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (Điều 32, Điều 33 Luật dược 2016) – Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh – Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh – Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao.
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
(Loại trừ Bán buôn máy móc, thiết bị y tế)
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
(Trừ kinh doanh vàng miếng)
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
(Loại trừ: Bán buôn dược phẩm)
4690 Bán buôn tổng hợp
(Trừ loại Nhà nước cấm)
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
(Trừ bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; Bán lẻ tem và tiền kim khí)
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
(trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Điều 4 Nghị định 10/2020/NĐ-CP)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt theo tuyến cố định – Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng – Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4,5,6,7,8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô)
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP)
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
Chi tiết: – Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định; – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến; – Kinh doanh vận chuyển khách du lịch; – Kinh doanh vận tải hành khách ngang sông; (Điều 4 Nghị định 110/2014/NĐ-CP)
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa (Khoản 5 Điều 4 Nghị định 110/2014/NĐ-CP)
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
5224 Bốc xếp hàng hóa
(Trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không)
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển).
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
(Loại trừ: Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách tại cảng hàng không, sân bay; Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa tại cảng hàng không, sân bay; Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay)
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
(Loại trừ cho thuê máy bay)


Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *