CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN IAMS | |
---|---|
Tên quốc tế | IAMS RESEARCH AND DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | IAMS.LTD |
Mã số thuế | 0318513268 |
Địa chỉ | Villa C60, Khu Park Riverside, 101 Bưng Ông Thoàn, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN KHINH PHONG |
Điện thoại | 0977548277 |
Ngày hoạt động | 2024-06-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại Chi tiết: Sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Loại trừ đấu giá hàng hóa) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn, xuất nhập khẩu máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Theo Điều 28 Luật Thương mại 2005) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (có nội dung được phép lưu hành) |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Loại trừ: hoạt động pháp luật, hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế, hoạt động chuyên môn, khoa học học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu) |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Loại trừ: Hoạt động của các nhà báo độc lập) |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Loại trừ: họp báo) (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (trừ Dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký; Dịch vụ lấy lại tài sản; Máy thu tiền xu đỗ xe; Hoạt động đấu giá độc lập; Quản lý và bảo vệ trật tự tại các chợ) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp (không hoạt động tại trụ sở) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (không hoạt động tại trụ sở) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Chi tiết: Dạy thiền, Yoga, khí công (trừ hoạt động các sàn nhảy) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (trừ hoạt động các sàn nhảy) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng – Đoàn thể) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu (không lưu trú bệnh nhân) |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (không lưu trú bệnh nhân) |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc (không lưu trú bệnh nhân) |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác (không lưu trú bệnh nhân) |
8890 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác (không lưu trú bệnh nhân) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) (Loại trừ: Hoạt động của các nhà báo độc lập) |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao (trừ hoạt động các sàn nhảy) |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao (trừ hoạt động các sàn nhảy) |
9319 | Hoạt động thể thao khác |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ xông hơi, xoa bóp) |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng