
Thông tin doanh nghiệp
0900706140 – CÔNG TY TNHH KYOCERA VIỆT NAM
[block id=”breadcrumb”]
[block id=”google-news-2″]
CÔNG TY TNHH KYOCERA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | KYOCERA VIETNAM COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0900706140 |
Địa chỉ | Lô đất số B-1, Khu công nghiệp Thăng Long II, Xã Liêu Xá, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | YUKIO FUJIHARA |
Điện thoại | 0221 3589900 |
Ngày hoạt động | 2011-08-04 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm khác từ plastic |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm gia dụng từ ceramic |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3211 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
3212 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Xây dựng nhà xưởng, văn phòng và các công trình hạ tầng kỹ thuật để cho thuê |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kỹ thuật cho khuôn và các thiết bị liên quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp cho các dự án thuê lại nhà xưởng, văn phòng trong tổ hợp |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng gồm: Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in (mã HS 48.21); Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép (mã HS 73.18); Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) (mã HS 85.07); Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho nhà mạng không dây khác; thiết bị để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25 hoặc 85.28 (mã HS 85.17); Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm (mã HS 85.18); Thiết bị truyền dẫn dùng cho máy phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền (mã HS 85.25); Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm từ 85.25 đến 85.28 (mã HS 85.29); Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này (mã HS 85.43); Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối (mã HS 85.44); Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này (mã HS 90.13) |
[block id=”thong-tin-doanh-nghiep”]
[block id=”quang-cao-2″]
[block id=”tac-gia-1″]