CÔNG TY TNHH GANG THÉP HƯNG NGHIỆP FORMOSA HÀ TĨNH | |
---|---|
Tên quốc tế | FORMOSA HA TINH STEEL CORPORATION |
Tên viết tắt | FHS |
Mã số thuế | 3000437821 |
Địa chỉ | Khu kinh tế Vũng Áng, Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam |
Người đại diện | CHANG, FU- NING |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2008-06-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, vận hành và kinh doanh, bán nước công nghiệp, nước tinh khiết cho các công ty trong và ngoài Khu kinh tế Vũng Áng (Trừ các loại khí mà pháp luật Việt Nam cấm) |
1910 | Sản xuất than cốc Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất, mua bán và xuất, nhập khẩu các sản phẩm chính và sản phẩm phụ có liên quan của quá trình luyện cốc như Than cốc, Hắc ín, dầu cốc tinh luyện (coal tar-refined), dầu cốc (coal tar) dầu thô nhẹ (coke oven light oil), lưu huỳnh ( Doanh nhiệp chỉ được thực hiện xuât khẩu, nhập khẩu theo đúng quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ công thương) |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, vận hành nhà máy khí, bán các khí nén và các khí chất lỏng sử dụng trong công nghiệp như khí Ôxi, khí Nitơ, khí Argon cho các công ty trong và ngoài Khu kinh tế Vũng Áng (trừ các loại khí mà pháp luật Việt Nam cấm) |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất, xi măng lò cao và các loại xi măng, vôi và thạch cao |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất các sản phẩm có liên quan đến ứng dụng các nguồn nguyên liệu từ xỉ lò |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang Chi tiết: – Chế tạo, gia công, sản xuất, các sản phẩm có liên quan đến ngành luyện kim, ngành đúc chế tạo gang thép, ngành cán thép thép hình và thép dây, ngành thép gia công lần thứ 2; – Chế tạo, gia công, sản xuất các loại sản phẩm thép khác. |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, vận hành và kinh doanh nhà máy nhiệt điện để tự cung cấp điện và hơi nước cho nhà máy FHS |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Toàn bộ lượng điện không dùng hết bán cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam (EVN) đồng thời có thể bán điện, hơi nước cho các công ty trong và ngoài Khu kinh tế Vũng Áng |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, vận hành và kinh doanh nhà máy xử lý nước cho các công ty trong và ngoài Khu kinh tế Vũng Áng |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tái chế thép phế liệu |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn than mỡ (coking coal), than nhiệt điện (thermal) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: – Mua bán và xuất nhập khẩu các sản phẩm có liên quan đến ngành luyện kim, ngành đúc chế tạo gang thép, ngành cán thép, thép hình và thép dây, ngành thép gia công lần thứ 2; – Mua, bán, xuất nhập khẩu các loại sản phẩm thép khác. – Buôn bán quăng thiêu kết (sinter) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán và xuất nhập khẩu xi măng lò cao và các loại xi măng, vôi và thạch cao |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Bán các loại xỉ than và tro bay do nhà máy điện sản sinh ra trong quá trình hoạt động; – Mua bán và xuất nhập khẩu các sản phẩm có liên quan đến ứng dụng các nguồn nguyên liệu từ xỉ lò. – Kinh doanh nhà máy khí, bán các khí nén và các khí chất lỏng sử dụng trong công nghiệp như khí Ôxi, khí Nitơ, khí Argon cho các công ty trong và ngoài Khu kinh tế Vũng Áng (trừ các loại khí mà pháp luật Việt Nam cấm). – Bán buôn thép phế liệu – Buôn bán phế liệu, phế thải, nguyên liệu để tái sinh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa “không bao gồm kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)” |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: – Hoạt động lai dắt tàu biển – Kinh doanh cảng |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Cung cấp dịch vụ thí nghiệm, thử nghiệm, giám định, kiểm tra, đánh giá phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cung cấp dịch vụ giám định, thử nghiệm, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, mẫu chuẩn, chuẩn đo lường phù hợp với các yêu cầu về đo lường. |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng