Trang chủ / Kinh tế / Doanh nghiệp / Thông tin doanh nghiệp /
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ SHS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | SHS VIET NAM CONSULTANCY AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | SHSVN., JSC |
Mã số thuế | 0109232295 |
Địa chỉ | Số 10, ngõ 40/4, Ngọc Trục, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ DIÊN HÒA Ngoài ra LÊ DIÊN HÒA còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 0901579888 |
Ngày hoạt động | 2020-06-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa, môi giới mua bán hàng hóa |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: -Bán buôn máy móc, thiết bị ngành công nghiệp; -Bán buôn máy móc, thiết bị và dụng cụ đo lường; -Bán buôn máy móc, thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn; – Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ hoạt động kinh doanh vàng miếng và vàng nguyên liệu) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các loại nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (Theo điểm đ, khoản 1 Điều 32 Luật Dược năm 2016); – Mua, bán, xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế (Theo Chương VI Nghị định số 98/2021/NĐ-CP của Chính phủ về Quản lý trang thiết bị y tế); – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hoá bằng ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (Trừ hoạt động báo chí) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: – Môi giới bất động sản (điểm a khoản 1 điều 61 Luật kinh doanh bất động sản 2014); – Tư vấn bất động sản (điểm b khoản 1 điều 61 Luật kinh doanh bất động sản 2014); – Quản lý bất động sản (điêm c khoản 1 điều 61 Luật kinh doanh bất động sản 2014); |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn thuế, kế toán, kiểm toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: -Thiết kế kiến trúc công trình -Thiết kế kết cầu công trình; -Thiết kế điện-cơ điện công trình; -Thiết kế cấp-thoát nước; -Thiết kế thông gió- cấp thoát nhiệt; -Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ công trình. (Theo Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin nhà nước cấm) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Đánh giá tác động của môi trường; (Theo khoản 23 Điều 3 Luật bảo vệ môi trường năm 2014) -Quan trắc môi trường; (Theo Điều 8 Nghị định 127/2014/NĐ-CP quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường) -Tư vấn về năng lượng, kiểm toán năng lượng; (Theo khoản 6 Điều 3 Luật sử dụng băng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010) -Dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; (Theo Điều 4 Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Lao động- Thương binh và xã hội); -Dịch vụ về kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. (Theo Điều 3 Thông tư 24/2013/TT-BKHCN về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường) – Tư vấn về công nghệ khác; – Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý… – Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy; huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Trừ họp báo) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Theo Điều 28 Luật thương mại 2005) (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; – Dạy đọc nhanh; – Đào tạo về sự sống; – Đào tạo về kỹ năng nói trước công chúng; – Dạy máy tính |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; – Phòng khám chuyên khoa, bác sỹ gia đình (Theo điểm c, d khoản 1 Điều 41 Luật Khám, chữa bệnh năm 2009) |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng (theo khoản 2 Điều 2 Nghị định số 104/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng) |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Chi tiết: – Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi (khoản 1, Điều 5 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội); – Nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng; – Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng; – Nhà điều dưỡng |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng