CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP CHÍNH XÁC VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM PRECISION INDUSTRIAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VPIC |
Mã số thuế | 3600244282 |
Địa chỉ | Lô E-0, đường số 6, khu công nghiệp Hố Nai-giai đoạn 2, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | Lee, Wei Chun Ngoài ra Lee, Wei Chun còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 02513981708 |
Ngày hoạt động | 1994-12-09 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su Chi tiết: Sản xuất các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường. |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường. |
2431 | Đúc sắt, thép Chi tiết: Chế tạo khuôn mẫu. |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: – Sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo, nhà); – Sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho là hơi, thiết bị nâng và cầm tay…) và các linh kiện, bộ phận của chúng; – Sản xuất nhà đúc sẵn bằng kim loại và các linh kiện, bộ phận của chúng (như nhà di chuyển và các bộ phận tháo rời) – Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng và các linh kiện, bộ phận của chúng – Vách ngăn phòng bằng kim loại và các linh kiện, bộ phận của chúng. |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại Chi tiết: Cắt, kéo, cán thép dùng cho các sản phẩm cơ khí. |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất linh kiện của ca nô. |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: Sản xuất vỏ máy các loại (máy vi tính, máy in). Lắp ráp máy vi tính, thiệt bị ngoại vi của máy vi tính và sản xuất linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho máy vi tính, thiết bị ngoại vi của máy vi tính. |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông Chi tiết: Lắp ráp thiết bị truyền thông và sản xuất linh kiện phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho thiết bị truyền thông. |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng Chi tiết: Lắp ráp sản phẩm điện tử dân dụng và sản xuất linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho sản phẩm điện tử dân dụng. Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho sản phẩm điện tử. |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất vỏ máy các loại (máy ổn áp). |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng Chi tiết: Sản xuất quạt điện gia dụng và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho quạt điện gia dụng. Máy rửa chén và linh kiện, phụ tùng; cụm linh kiện, cụm phụ tùng của máy rửa chén ( không bao gồm công đoạn xi mạ). Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho máy giặt, các sản phẩm điện. |
2812 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu Chi tiết: Sản xuất các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường. |
2813 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác Chi tiết: Sản xuất các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các trang thiết bị của ngành cấp nước, thoát nước; thiết bị xử lý chất thải; thiết bị xử lý nước thải; thiết bị vệ sinh môi trường. |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp Chi tiết: – Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: + Puli ròng rọc, cần trục, tời, + Cần trục, cần trục to, khung nâng di động… + Xe đẩy, có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự hành, loại được sử dụng trong các nhà máy, + Tay máy và người máy công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho việc nâng, bốc dỡ. – Sản xuất băng tải… – Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ; – Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển. |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: Sản xuất quạt công nghiệp và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho quạt công nghiệp. Sản xuất thiết bị cơ khí chính xác . Sản xuất các thiết bị cứu hỏa |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho máy nông nghiệp, máy lâm nghiệp |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại Chi tiết: Sản xuất và lắp ráp các loại máy công cụ như: máy tiện, máy phay, máy cắt, máy bào, máy dập, máy hàn, máy đúc, máy chấn, máy mài, máy cưa…. điều khiển bằng chương trình số của máy tính (máy CNC) |
2910 | Sản xuất xe có động cơ Chi tiết: Sản xuất các loại xe ô tô điện, xe trượt tuyết, xe bốn bánh chuyên dùng chạy địa hình. Sản xuất xe điện du lịch 4 bánh, xe điện sân gôn và linh kiện, cụm linh kiện. Sản xuất linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của xe tải trộn bê tông. |
2930 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe Chi tiết: Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho xe ô tô . Sản xuất linh kiện xe cứu hỏa. |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: Sản xuất linh kiện, cụm linh kiện của tàu thủy, tàu đánh cá. |
3020 | Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe Chi tiết: Sản xuất linh kiện, cụm linh kiện của xe điện ngầm và toa xe tàu hỏa |
3030 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan Chi tiết: Sản xuất linh kiện máy bay dân dụng, máy bay thương mại. |
3091 | Sản xuất mô tô, xe máy Chi tiết: Sản xuất các loại xe đạp điện hai bánh, xe đạp điện ba bánh, xe máy điện hai bánh, xe máy điện ba bánh và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các loại xe đạp điện hai bánh, xe đạp điện ba bánh, xe máy điện hai bánh, xe máy điện ba bánh (không bao gồn công đoạn xi mạ). Sản xuất xe mô tô; linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của xe mô tô (không bao gồm công đoạn xi mạ). Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho xe gắn máy (bao gồm công đoạn xi mạ) Sản xuất xe điện cân bằng và linh kiện , cụm linh kiện của xe điện cân bằng. Sản xuất xe điện thể thao gấp hai bánh và linh kiện, cụm linh kiện của xe điện thể thao gấp hai bánh. |
3092 | Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật Chi tiết: Sản xuất các loại xe hai bánh, xe ba bánh, xe đẩy, xe lăn cho người tàn tật và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho các loại xe hai bánh, xe ba bánh, xe đẩy, xe lăn cho người khuyết tật. |
3099 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự và các linh kiện, phụ tùng của chúng. |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại (bàn, ghế, giá đỡ, tủ, kệ, giường bệnh, bồn rửa tay, khay cơm, bình phong) và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các sản phẩm bằng kim loại (bàn, ghế, giá đỡ, tủ, kệ, giường bệnh, bồn rửa tay, khay cơm, bình phong). |
3230 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao Chi tiết: Sản xuất ván lướt sóng và linh kiện, cụm linh kiện của ván lượt sóng. Sản xuất ván trượt, ván lướt sóng, thuyền lướt sóng và linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của ván trượt điện, ván lướt sóng, thuyền lướt sóng. Sản xuất và lắp ráp các dụng cụ thể thao như máy chạy bộ, vợt cầu lông. |
3240 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi Chi tiết: Sản xuất sản phẩm mô hình (kiểu thu nhỏ và kiểu tái tạo, không bao gồm công đoạn xi mạ). |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng Chi tiết: Trang thiết bị y tế; linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của trang thiết bị y tế ( không bao gồm công đoạn xi mạ). |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại và nhựa dùng cho lưới đánh cá. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu đối với các mặt hàng phù hợp với phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp đã được cấp phép. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê nhà xưởng dư dôi. |
Tổng biên tập: Nguyễn Ngọc Kim Hằng