Chủ đề: giá vàng hôm nay
Trong bối cảnh kinh tế biến động, việc hiểu rõ về giá vàng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết, phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và các chiến lược đầu tư hiệu quả. Đồng thời, chúng ta cũng sẽ khám phá những điểm nổi bật của thị trường vàng hiện nay và cơ hội đầu tư trong tương lai.
>> Xem thêm Lịch sử giá vàng năm 2024
Ghi chú: 1 lượng = 37,5 gram
Bảng giá vàng ngày Thứ Bảy (23/11/2024) | ||
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,500 | 8,700 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,550 | 8,680 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,550 | 8,680 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,550 | 8,680 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,540 | 8,620 |
Vàng nữ trang 999 | 8,531 | 8,611 |
Vàng nữ trang 99 | 8,444 | 8,544 |
Vàng 750 (18K) | 6,340 | 6,480 |
Vàng 585 (14K) | 4,918 | 5,058 |
Vàng 416 (10K) | 3,461 | 3,601 |
Vàng PNJ – Phượng Hoàng | 8,550 | 8,680 |
Vàng 916 (22K) | 7,856 | 7,906 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,478 | 5,618 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,737 | 5,877 |
Vàng 610 (14.6K) | 5,133 | 5,273 |
Vàng 375 (9K) | 3,108 | 3,248 |
Vàng 333 (8K) | 2,720 | 2,860 |